Việt
vết mực
đốm mực
toa than
toa nước kéo theo tàu hỏa
tàu liên lạc
tàu tiếp liệu
Đức
ten
:: Verfahrensspezifische Zeichnungenz. B. mit Angabe von Formelemen-ten (Formschrägen).
:: Các bản vẽ đặc trưng của phươngpháp, thí dụ: thông tin của cácphầ'n tử khuôn (độ nghiêng, cạnhnghiêng).
Untere Klassengrenze (bis zur j-ten Klasse)
Ranh giới dưới của nhóm (đến nhóm thứ j)
Transportgefäße geschlossen hal ten.
Đóng kín bình chứa khi vận chuyển.
Die Aufgabe der Berufsgenossenschaften besteht darin, Arbeitsunfälle, Wegeunfälle, Berufskrankhei ten und arbeitsbedingte Berufsgefahren zu verhü ten.
Nhiệm vụ của hiệp hội nghề nghiệp là phòng ngừa tai nạn nơi làm việc, tai nạn trên đường đi làm, bệnh nghề nghiệp và nguy hiểm do nghề nghiệp gây ra.
Teile des Grades sind Minu ten und Sekunden.
Những phần nhỏ của độ là phút và giây.
ten /fleck, der/
vết mực;
ten /klecks, der/
vết mực; đốm mực;
Ten /der ['tendar], der; -s, -/
toa than; toa nước kéo theo tàu hỏa;
(Seew ) tàu liên lạc; tàu tiếp liệu;