TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ten

toa than

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toa nước kéo theo tàu hỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàu liên lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàu tiếp liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vết mực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đốm mực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ten

Ten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Verfahrensspezifische Zeichnungenz. B. mit Angabe von Formelemen-ten (Formschrägen).

:: Các bản vẽ đặc trưng của phươngpháp, thí dụ: thông tin của cácphầ'n tử khuôn (độ nghiêng, cạnhnghiêng).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Untere Klassengrenze (bis zur j-ten Klasse)

Ranh giới dưới của nhóm (đến nhóm thứ j)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Transportgefäße geschlossen hal­ ten.

Đóng kín bình chứa khi vận chuyển.

Die Aufgabe der Berufsgenossenschaften besteht darin, Arbeitsunfälle, Wegeunfälle, Berufskrankhei­ ten und arbeitsbedingte Berufsgefahren zu verhü­ ten.

Nhiệm vụ của hiệp hội nghề nghiệp là phòng ngừa tai nạn nơi làm việc, tai nạn trên đường đi làm, bệnh nghề nghiệp và nguy hiểm do nghề nghiệp gây ra.

Teile des Grades sind Minu­ ten und Sekunden.

Những phần nhỏ của độ là phút và giây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ten /der ['tendar], der; -s, -/

toa than; toa nước kéo theo tàu hỏa;

Ten /der ['tendar], der; -s, -/

(Seew ) tàu liên lạc; tàu tiếp liệu;

ten /fleck, der/

vết mực;

ten /klecks, der/

vết mực; đốm mực;