TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ter

người đề xướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người lăng xê mốt thời trang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sản phẩm tạo xu hướng mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sản phẩm đột phá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái phễu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ter

ter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Isolierverglasung b x h = 2400mm x 2200 mm; Einbauhöhe über dem Gelände ist 13,4 Me-ter, normales Bauwerk

Tấm kính cách nhiệt (rộng x cao)= 2400 mm x 2200 mm; chi ề ucao lắp dựng so với mặt đất là13,4 m, tòa nhà thông thường.

Bei Bedarf können durchdie Vorschaltung von Membran- oder Adsorp-tionsmodulen Taupunkttemperaturen von un-ter minus 40 °C erreicht werden.

Tùy theoyêu cầu, nhiệt độ điểm sương có thể đạt đượcnhiệt độ âm 40 °C bằng cách thiết đặt thêmmôđun membran (màng mỏng) hoặc môđunhấp phụ trước khi hạ áp suất.

Bei diesem Verfahren wird die Trägerbahn un- Paste ter einem feststehenden Messer (Rakel) durchgezogen und dabei mit der Masse bestrichen.

Với phương pháp này, băng nền được kéo qua Băng dưới một con dao (tấm gạt) lắp thẳng đứng nền cố định bên trên, qua đó một lớp nguyên liệu được gạt lên băng nền.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Einlassventile öffnen spä- ter und schließen früher.

Xú páp nạp mở trễ hơn và đóng sớm hơn.

Sie sind Halbleiterbauelemente, die aus einem P­Lei­ ter und einem N­Leiter bestehen; diese bilden einen PN­Übergang.

Điôt là những linh kiện bán dẫn gồm một chất dẫn điện loại P và một chất dẫn điện loại N; chúng tạo ra một lớp chuyển tiếp PN.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ter /der (Jargon)/

người đề xướng; người lăng xê mốt thời trang;

ter /der (Jargon)/

sản phẩm tạo xu hướng mới; sản phẩm đột phá;

ter /[’tnxtar], der; -s, -/

cái phễu;

auf :