Việt
người đề xướng
người lăng xê mốt thời trang
sản phẩm tạo xu hướng mới
sản phẩm đột phá
cái phễu
Đức
ter
Isolierverglasung b x h = 2400mm x 2200 mm; Einbauhöhe über dem Gelände ist 13,4 Me-ter, normales Bauwerk
Tấm kính cách nhiệt (rộng x cao)= 2400 mm x 2200 mm; chi ề ucao lắp dựng so với mặt đất là13,4 m, tòa nhà thông thường.
Bei Bedarf können durchdie Vorschaltung von Membran- oder Adsorp-tionsmodulen Taupunkttemperaturen von un-ter minus 40 °C erreicht werden.
Tùy theoyêu cầu, nhiệt độ điểm sương có thể đạt đượcnhiệt độ âm 40 °C bằng cách thiết đặt thêmmôđun membran (màng mỏng) hoặc môđunhấp phụ trước khi hạ áp suất.
Bei diesem Verfahren wird die Trägerbahn un- Paste ter einem feststehenden Messer (Rakel) durchgezogen und dabei mit der Masse bestrichen.
Với phương pháp này, băng nền được kéo qua Băng dưới một con dao (tấm gạt) lắp thẳng đứng nền cố định bên trên, qua đó một lớp nguyên liệu được gạt lên băng nền.
Die Einlassventile öffnen spä- ter und schließen früher.
Xú páp nạp mở trễ hơn và đóng sớm hơn.
Sie sind Halbleiterbauelemente, die aus einem PLei ter und einem NLeiter bestehen; diese bilden einen PNÜbergang.
Điôt là những linh kiện bán dẫn gồm một chất dẫn điện loại P và một chất dẫn điện loại N; chúng tạo ra một lớp chuyển tiếp PN.
auf
ter /der (Jargon)/
người đề xướng; người lăng xê mốt thời trang;
sản phẩm tạo xu hướng mới; sản phẩm đột phá;
ter /[’tnxtar], der; -s, -/
cái phễu;
auf :