Việt
kết đông lạnh sâu
ưóp lạnh ỏ nhiệt độ rất thấp
đông lạnh ỏ nhiệt độ thấp
Anh
deep-frozen
quick-frozen
Đức
tiefgefroren
Gefrostet
Tiefgekuehlt
Tiefkuehlkost
Pháp
surgelé
Mikroorganismen werden kurzzeitig tiefgefroren aufbewahrt (Stammhaltung).
Vi sinh vật được đông lạnh trong một thời gian ngắn và lưu giữ (bảo trì dòng).
Dazu werden die Zellen im Nährmedium zusammen mit einem Schutzmedium (z.B. Glyzerin, Dimethylsulfoxid DMSO) zur Verhinderung der Eiskristallbildung in kleinen Kunststoffröhrchen (Kryoröhrchen) tiefgefroren.
Cùng với các tế bào trong môi trường dinh dưỡng đông lạnh là một loại vật liệu bảo vệ (thí dụ glycerol, dimethyl sulfoxide DMSO) được thêm vào để ngăn chặn sự hình thành các tinh thể băng trong chai nhựa nhỏ Cryo (chịu đựng cực lạnh).
In einer Gefriertrocknungsanlage wird die Produktsuspension, die sich in Schalen, Fläschchen oder Ampullen auf entsprechenden Stellflächen befindet, zunächst rasch tiefgefroren (Bild 1 und 2).
Trong một hệ thống đông khô, sản phẩm là dung dịch huyền phù được chứa trong chén hay chai hoặc ống và lúc đầu được nhanh chóng đông lạnh (Hình 1 và 2).
Gefrostet,Tiefgefroren,Tiefgekuehlt,Tiefkuehlkost /FOOD/
[DE] Gefrostet; Tiefgefroren; Tiefgekuehlt; Tiefkuehlkost
[EN] quick-frozen
[FR] surgelé
tiefgefroren /a/
ưóp lạnh ỏ nhiệt độ rất thấp, đông lạnh ỏ nhiệt độ thấp; tief
tiefgefroren /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] deep-frozen
[VI] (được) kết đông lạnh sâu