Việt
chuẩn bị bàn ăn
bày bàn ăn
Đức
tischen
Verschwommene Schatten verdichten sich zu Licht, Umrissen und Bildern von Tischen, Stühlen, menschlichen Gesichtern.
Những hình ảnh mờ nhạt nay đầm dần, thành ánh sáng, thành hình dạng cái bàn, chiếc ghế và khuôn mặt người.
In der Mitte eines Zimmers, in dem auf Tischen Bücher liegen, steht ein junger Mann und spielt Geige.
Giữa một căn phòng đầy sách vở trên bàn có một chàng trai đứng kéo vĩ cầm.
In dem kleinen Café mit den sechs Tischen auf der Straße und den Petunienkästen sitzt ein junger Mann vor Kaffee und Kuchen.
Ở cái quán nhỏ bày ngoài đường sáu cái bàn và những chậu hoa dã yên có một chàng trai ngồi uống cà phê, ăn bánh ngọt.
An der Ecke Kramgasse/Theaterplatz gibt es ein kleines Straßencafé mit sechs blauen Tischen und blauen Petunien in den Blumenkästen vor den Fenstern der Küche, und von diesem Café aus kann man ganz Bern sehen und hören.
Ở góc Kramgase và quảng trường Theater có một quán cà phê nhỏ với sáu cái bàn màu xanh; những cây dã yên màu xanh trồng trong chậu hoa trước cửa sổ nhà bếp; từ quán cà phê này người ta có thể thấy và nghe hết thành phố Berne.
tischen /(sw. V.; hat) (Schweiz.)/
chuẩn bị bàn ăn; bày bàn ăn;