topfern /(Adj.) (selten)/
bằng đất sét;
bằng gốm;
töpfern /(sw. V.; hat)/
làm đồ gốm;
làm sản phẩm gốm sứ;
in der Freizeit töpfert er gern : anh ta thích làm các vật bằng gốm trong thài gian rảnh rỗi.
töpfern /(sw. V.; hat)/
sản xuất hàng gốm;
Vasen töpfern : sản xuất bình hoa bằng gốm.