Việt
độc
có độc tính
Có độc
do chất độc
Anh
toxic
poisonous
Đức
toxisch
giftig
Alle Werkstoffe eines Bioreaktors müssen ungiftig (nicht toxisch), korrosionsbeständig, leicht zu reinigen und sterilisierbar sein.
Tất cả các vật liệu của một lò phản ứng không được độc hại (không chứa chất độc), chống ăn mòn, dễ tẩy sạch và tiệt trùng.
Das Breitbandherbizid Glyphosat wirkt auf nahezu alle Pflanzen toxisch, indem es ein Enzym des Aminosäurestoffwechsels hemmt.
Thuốc diệt cỏ phổ rộng glyphosat có tác dụng độc hại đại trà đến hầu các loại cây trồng, do ức chế một enzyme trong quá trình chuyển hóa amino acid.
Das Herbizid unterbindet die Synthese der Aminosäure Glutamin und ist daher für fast alle Pflanzen toxisch.
Thuốc diệt cỏ ức chế quá trình tổng hợp amino acid glutamine, vì vậy đối với hầu hết cây trồng, glufosinate là chất độc hại.
sehr giftig oder giftig (toxisch), wenn sie in (sehr) geringer Menge zum Tod führen oder akute oder chronische Gesundheitsschäden verursachen können,
độc hay rất độc, nếu một lượng (rất) nhỏ của chúng có thể gây tử vong hoặc những tổn hại sức khỏe cấp tính hay mạn tính,
gering bzw. nicht toxisch (giftig)
Ít hoặc không độc hại
toxisch,giftig
[EN] toxic, poisonous
[VI] độc, có độc tính
toxisch, giftig
toxisch; (T) giftig
toxisch /[’toksif] (Adj.) (Med.)/
độc (giftig);
do chất độc;
Toxisch
[EN] Toxic
[VI] Có độc
toxisch /adj/D_KHÍ, THAN/
[EN] toxic