TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trockener

lò sấy

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Anh

trockener

dessicator

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

drier

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Đức

trockener

Exsikkator

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

trockener

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Nachschwindung kann durch ausreichende Aushärtung, Verwendung weit vorkondensierter und möglichst trockener Formmasse klein gehalten werden.

Co rút muộn có thể được giảm bằng cách hóa cứng vừa đủ, sử dụng nguyên liệu ngưng đọng trước và được sấy thật khô.

Die Weichmacheranteile werden und Extentern erheblich verringert und härtere Produkte mit trockener Oberfläche können problemlos hergestellt werden.

Thành phần chất làm mềm đắt tiền được giảm đáng kể và sản phẩm cứng với bề mặt khô có thể được sản xuất dễ dàng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Größere Reifenaufstandsfläche, dadurch verbesserte Traktion auf trockener Fahrbahn (Bild 2)

Diện tích tiếp xúc lốp lớn hơn, qua đó cải thiện lực kéo trên mặt đường khô (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Trockener Dampf, gesättigt

Dung dịch toàn phần bốc hơi ở nhiệt độ sôi

Dynamische Viskosität von trockener Luft in Abhängigkeit von Druck und Temperatur

Độ nhớt động lực của không khí khô phụ thuộc theo áp suất và nhiệt độ

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Exsikkator,trockener

[EN] dessicator, drier

[VI] lò sấy,