TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

umgangssprachlich

hội thoại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nôm na.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngôn ngữ nói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lô'i nói thông dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

umgangssprachlich

umgangssprachlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als GVO (gentechnisch veränderter Organismus) oder auch umgangssprachlich als „Designer Bug“ bezeichnet, erhöhen sie beispielsweise die Produktivität von Herstellungsverfahren der industriellen Biotechnik, wie das Beispiel des Vitamin B2 produzierenden Bodenbakteriums Bacillus subtilis zeigt: Durch gezielte Genveränderungen wurde Bacillus subtilis so optimiert, dass der GVO- Produktionsstamm etwa 300 000-mal mehr Vitamin B2 produziert als das ursprüngliche Bakterium (Seite 78).

GMO (Genetically Modified Organism - sinh vật chuyển gen) hay thường gọi là “lỗi thiết kế” (“Designer Bug“) làm tăng hiệu quả sản xuất kỹ thuật sinh học, thí dụ vitamin B2 với vi khuẩn đất Bacillus subtilis: Qua chuyển gen, khả năng của Bacillus subtilis được tối ưu hóa, các dòng vi khuẩn chuyển gen sản xuất vitamin B2 nhiềugấp 300.000 lần so với vi khuẩn gốc. (trang 78)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umgangssprachlich /(Adj.)/

(thuộc) hội thoại; ngôn ngữ nói; lô' i nói thông dụng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umgangssprachlich /a/

thuộc] hội thoại, nôm na.