Việt
xung quanh
quanh.
Đức
umher
Diese verwegenen Seelen begeben sich für ganze Tage in die untere Welt, schlendern unter den Bäumen umher, die in den Tälern wachsen, schwimmen gemächlich in den Seen, die in wärmeren Regionen liegen, und wälzen sich auf dem ebenen Boden.
Những kẻ liều lĩnh này phất phơ cả ngày ở thế giới bên dưới, đi lòng vòng quanh những gốc cây mọc trong những thung lũng, thong dong bơi lội trong các ao hồ ở các vùng ấm áp và nằm lăn lộn trên đất bằng.
die Tauben auf dem Dache zogen das Köpfchen unterm Flügel hervor, sahen umher und flogen ins Feld;
bồ câu trên mái nhà vươn cổ, ngóc đầu nhìn quanh rồi bay ra cánh đồng,
umher /adv/
xung quanh, quanh.