TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

umlaufend

revolving

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

umlaufend

umlaufend

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Fenster sind umlaufend zu befestigen, d. h. sie müssen in allen vier Wandseiten verankert werden.

Các cửa sổ phải được gắn chặt vòng quanh chu vi, nghĩa là nó phải được neo vào bốn cạnh của vách.

Bei vielen anderen Teilen verläuft die Schweißnaht allerdings umlaufend, was eine umlaufende Trennkantenausbildung erfordert (Bild 2 Seite 406).

Tuy nhiên ở nhiều chi tiết thổi khác, mối hàn chạy vòng quanh, việc này đòi hỏi phải có sự cấu tạo đường phân khuôn chạy vòng quanh (Hình 2 trang 406).

Neben der axialen Verstellung des Düsenspaltes werden auch radiale Wanddickensteuerungen angeboten, die den Düsenspalt nicht umlaufend sondern nur partiell verändern (Bild 1).

Bên cạnh điều chỉnh dọc trục của khe hởvòi phun còn có điều chỉnh độ dày hướngtâm, qua đó khe hở không thay đổi toàn bộchu vi mà chỉ thay đổi từng phần (Hình 1).

Verwendetman einen zylindrischen Schlauch mit umlaufend gleicher Wandstärke, so wird sich durchden längeren Reckweg die Wanddicke in denentferntesten Bereichen, also den Ecken amdeutlichsten reduzieren.

Nếu sử dụng một ống dạng trụ có độ dày ở chu vi đều nhau,độ dày của ống ở vị trí xa nhất, tức là vị tríở những góc, sẽ gi ảm đi rõ ràng nhất dođoạn đường ống bị kéo dài hơn.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

umlaufend

revolving