Anh
revolving
Đức
umlaufend
Die Fenster sind umlaufend zu befestigen, d. h. sie müssen in allen vier Wandseiten verankert werden.
Các cửa sổ phải được gắn chặt vòng quanh chu vi, nghĩa là nó phải được neo vào bốn cạnh của vách.
Bei vielen anderen Teilen verläuft die Schweißnaht allerdings umlaufend, was eine umlaufende Trennkantenausbildung erfordert (Bild 2 Seite 406).
Tuy nhiên ở nhiều chi tiết thổi khác, mối hàn chạy vòng quanh, việc này đòi hỏi phải có sự cấu tạo đường phân khuôn chạy vòng quanh (Hình 2 trang 406).
Neben der axialen Verstellung des Düsenspaltes werden auch radiale Wanddickensteuerungen angeboten, die den Düsenspalt nicht umlaufend sondern nur partiell verändern (Bild 1).
Bên cạnh điều chỉnh dọc trục của khe hởvòi phun còn có điều chỉnh độ dày hướngtâm, qua đó khe hở không thay đổi toàn bộchu vi mà chỉ thay đổi từng phần (Hình 1).
Verwendetman einen zylindrischen Schlauch mit umlaufend gleicher Wandstärke, so wird sich durchden längeren Reckweg die Wanddicke in denentferntesten Bereichen, also den Ecken amdeutlichsten reduzieren.
Nếu sử dụng một ống dạng trụ có độ dày ở chu vi đều nhau,độ dày của ống ở vị trí xa nhất, tức là vị tríở những góc, sẽ gi ảm đi rõ ràng nhất dođoạn đường ống bị kéo dài hơn.