TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

umsetzbar

có thể chuyển dời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể chuyển chỗ được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể nhổ trồng sang nơi khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể cấy lại được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể biến đổi được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể soạn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể viết lại được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bán được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể tiêu thụ được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

umsetzbar

umsetzbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Während bei gleichlaufenden Doppelschneckenextrudern durch unterschiedliche Anordnung der Schneckenelemente und Zylindermodule verschiedenste Verfahrensaufgaben umsetzbar sind, beschränkt sich der Einsatz eines gegenläufigen Doppelschneckenextruders auf eine einzelne Verfahrensaufgabe.

Trong khi máy đùn trục vít đôi quay cùng chiều có thể được thay đổi bằng cách sắp đặt khác nhau các thành phần trục vít và xi lanh để giải quyết những quy trình khác nhau, ứng dụng của máy đùn trục vít đôi quay ngược chiều chỉ giới hạn trong từng quy trình riêng biệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umsetzbar /(Adj.)/

có thể chuyển dời; có thể chuyển chỗ được;

umsetzbar /(Adj.)/

có thể nhổ trồng sang nơi khác; có thể cấy lại được;

umsetzbar /(Adj.)/

có thể biến đổi được;

umsetzbar /(Adj.)/

có thể soạn lại; có thể viết lại được;

umsetzbar /(Adj.)/

bán được; có thể tiêu thụ được;