Auch werden Einlegeteile an verschiedenen Stellen mit unterschiedlichem Ma terial umspritzt. |
Các chi tiết cấy cũng có thể được lắp đặt tại nhiều vị tríkhác nhau, sau đó phun phủ quanh (đúc lồng) bằng nhiều nguyên liệu khác nhau. |
In der Hauptsache werden Gewindeeinsätze, Stifte, Muttern, elektrische Kontakte, Lagerbuchsen, Schraubendrehergriffe, Messergriffe, Achsen, Scherengriffe oder Siebeinfassungen mit dieser Technik umspritzt. |
Các bộ phận như ren ghép, chốt, đai ốc, công tắc điện, bạc ổ bi, cán vặn vít, cán dao, láp,tay cầm kéo hoặc vành lưới v.v. chủ yếu đều được phun vỏ bọc bằng kỹ thuật này. |