Việt
không chủ tâm
vô ý
vô tình
không cô' ý
Anh
inadvertent
Đức
unbeabsichtigt
Erst nach Einschalten der Zündung kann der Wählhebel bei betätigter Bremse aus der Position P oder N in eine neue Position bewegt werden, damit das Fahrzeug nicht unbeabsichtigt losfährt.
Chỉ sau khi bật công tắc khởi động và khi phanh được tác động, cần chuyển số mới có thể di chuyển từ vị trí P hoặc N tới vị trí mới, do vậy xe không thể di chuyển mà không có chủ ý.
Deshalb geraten wir, meist unbewusst und unbeabsichtigt, ständig mit ihnen in Kontakt.
Do đó chúng ta đụng chạm chúng liên lục, thường vô thức và vô ý.
unbeabsichtigt /(Adj.)/
không chủ tâm; vô ý; không cô' ý;
unbeabsichtigt /(unbeabsichtigt) I a/
(unbeabsichtigt) không chủ tâm, vô ý, vô tình; II adv [một cách] vô tình, không chủ tâm.