Việt
vô dụng
không thúdụng
không dùng được.
không thích dụng
Anh
impracticable
Đức
unbrauchbar
Unter verlorener Form versteht man eine Gießform, die nach dem Gießen unbrauchbar geworden ist.
Khuôn hủy là khuôn đúc không thể sử dụng lại sau khi đúc xong.
Die Kapazität sinkt ab und die Starterbatterie wird gegebenenfalls schlagartig unbrauchbar, wenn der angehäufte Bleischlamm zu einem Kurzschluss führt.
Điện lượng giảm xuống và ắc quy khởi động, tùy trường hợp, có thể bỗng nhiên hết dùng được khi lớp chì cặn tích lũy gây ra ngắn mạch.
Besonders leicht werden organische Stoffe durch Biokorrosion verändert und unbrauchbar gemacht.
Đặc biệt là các chất hữu cơ dễ bị thay đổi, do ăn mòn sinh học, và trở nên vô dụng.
Wasser schützen (1 Liter Motoröl macht 1 Million Liter Wasser unbrauchbar),
bảo vệ môi trường nước (1 lít dầu nhờn khiến 1 triệu lít nước trở thành vô dụng),
Außerdem ist er elektrisch leitend und somit alsIsolator unbrauchbar.
Ngoài ra NBR dẫn điện và do đó không thể dùng làm chất cách điện
unbrauchbar /a/
vô dụng, không thúdụng, không dùng được.
vô dụng, không thích dụng, không dùng được.