TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unbrauchbar

vô dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thúdụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dùng được.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thích dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

unbrauchbar

impracticable

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

unbrauchbar

unbrauchbar

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unter verlorener Form versteht man eine Gießform, die nach dem Gießen unbrauchbar geworden ist.

Khuôn hủy là khuôn đúc không thể sử dụng lại sau khi đúc xong.

Die Kapazität sinkt ab und die Starterbatterie wird gegebenenfalls schlagartig unbrauchbar, wenn der angehäufte Bleischlamm zu einem Kurzschluss führt.

Điện lượng giảm xuống và ắc quy khởi động, tùy trường hợp, có thể bỗng nhiên hết dùng được khi lớp chì cặn tích lũy gây ra ngắn mạch.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Besonders leicht werden organische Stoffe durch Biokorrosion verändert und unbrauchbar gemacht.

Đặc biệt là các chất hữu cơ dễ bị thay đổi, do ăn mòn sinh học, và trở nên vô dụng.

Wasser schützen (1 Liter Motoröl macht 1 Million Liter Wasser unbrauchbar),

bảo vệ môi trường nước (1 lít dầu nhờn khiến 1 triệu lít nước trở thành vô dụng),

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Außerdem ist er elektrisch leitend und somit alsIsolator unbrauchbar.

Ngoài ra NBR dẫn điện và do đó không thể dùng làm chất cách điện

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unbrauchbar /a/

vô dụng, không thúdụng, không dùng được.

unbrauchbar /a/

vô dụng, không thích dụng, không dùng được.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

unbrauchbar

impracticable