Việt
cần thiết
thiết yếu
rất cần
tắt yéu.
Đức
unentbehrlich
Für das Funktionieren der Stoffwechselkreiskäufe von Kohlenstoff, Sauerstoff, Stickstoff und Schwefel sind Mikroorganismen unentbehrlich.
Để các chu kỳ chuyển hóa carbon, dưỡng khí, nitơ và lưu huỳnh có thể diễn ra thì không thể thiếu vi sinh vật.
Sauerstoff ist als Lebensvoraussetzung für die Mehrzahl der Mikroorganismenarten genauso unentbehrlich wie für pflanzliche und tierische Zellen, da ohne Luftsauerstoff die biologische Oxidation (Zellatmung) nicht abläuft, die die Nutzung der Nahrung als Energiequelle ermöglicht (Seite 40).
Oxy là điều kiện tiên quyết cho sự sống của phần lớn vi sinh vật và cũng không thể thiếu cho tế bào thực vật và động vật, vì không có oxy, quá trình oxy hóa sinh học (hô hấp) không thể thực hiện, quá trình này cho phép sử dụng các thực phẩm như một nguồn năng lượng (trang 40).
Zyklonvorabscheider sind unentbehrlich für Motoren, die ständig in sehr staubhaltiger Luft arbeiten müssen.
Bộ lọc trước kiểu gió xoáy không thể thiếu được đối với động cơ phải làm việc thường xuyên trong môi trường chứa rất nhiều bụi.
Informationsumsetzende Systeme und Übertragungssysteme, z.B. Steuergeräte, CAN-Bus-Controller, Diagnosegeräte („Tester“), sind für den Betrieb und die Wartung moderner Fahrzeuge unentbehrlich.
Hệ thống xử lý thông tin và hệ thống truyền dẫn như các bộ điều khiển điện tử, bộ điều khiển CAN-bus, thiết bị chẩn đoán (thiết bị thử) là những thiết bị không thể thiếu trong việc vận hành và bảo dưỡng xe hiện đại.
unentbehrlich /(unentbehrlich) a/
(unentbehrlich) cần thiết, thiết yếu, rất cần, tắt yéu.
[EN] indispensable
[VI] không thể tách rời