TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unfallfrei

không tai nạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

unfallfrei

unfallfrei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Schließweg wird von der Beschickungsart der Formmasse bestimmt, d. h. das Werkzeug musssoweit geöffnet sein, dass die Hohlräume desWerkzeuges unfallfrei gefüllt werden können(Bild 1).

Hành trình đóng khuôn được quyết định bởi cách thức cấp liệu, thí dụ khuôn phải được mở đủ rộng sao cho lòng khuôn không gặp sự cố trong lúc điền đầy (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unfallfrei /a/

không tai nạn, an toàn,