Việt
không tai nạn
an toàn
Đức
unfallfrei
Der Schließweg wird von der Beschickungsart der Formmasse bestimmt, d. h. das Werkzeug musssoweit geöffnet sein, dass die Hohlräume desWerkzeuges unfallfrei gefüllt werden können(Bild 1).
Hành trình đóng khuôn được quyết định bởi cách thức cấp liệu, thí dụ khuôn phải được mở đủ rộng sao cho lòng khuôn không gặp sự cố trong lúc điền đầy (Hình 1).
unfallfrei /a/
không tai nạn, an toàn,