Việt
không độc
không độc.
Anh
nontoxic
Đức
ungiftig
Das Toxin ist für den Menschen ungiftig.
Đối với con người độc tố không hại.
Das bedeutet: Sie sind ungiftig, keine Krankheitserreger und bilden keine Antibiotika.
Điều này có nghĩa là chúng không độc, không là mầm gây bệnh và không tạo kháng sinh.
Alle Werkstoffe eines Bioreaktors müssen ungiftig (nicht toxisch), korrosionsbeständig, leicht zu reinigen und sterilisierbar sein.
Tất cả các vật liệu của một lò phản ứng không được độc hại (không chứa chất độc), chống ăn mòn, dễ tẩy sạch và tiệt trùng.
Im Allgemeinen ungiftig
Thông thường không độc hại
Leuchtendes Grün: inert (ungiftig, nicht brennbar, nicht korrosiv, nicht oxidierend)
Xanh lá cây sáng bóng: khí trơ (không độc, không dễ cháy, không ăn mòn, không oxy hóa)
ungiftig /(Adj.)/
không độc;
ungiftig /a/
ungiftig /adj/S_PHỦ/
[EN] nontoxic
[VI] không độc