Anh
machinable
Đức
bearbeitbar
verarbeitungsfähig
verarbeitbar
Beim Verschwemmen von Blechen ist ein Lot zu wählen, das über einen großen Temperaturbereich verarbeitbar ist.
Khi làm nóng chảy (lấp đầy) vảy hàn trên các tấm tôn, phải chọn vảy hàn có thể gia công được (ở trạng thái nhão) trong phạm vi nhiệt độ rộng.
:: Thermoplastische PUR-Elastomere (TPU): sind thermoplastisch verarbeitbar (siehe Kapitel 1.7.4)
:: Nhựa đàn hồi PUR dẻo nhiệt (TPU): có thể gia công ở thể dẻo nhiệt ( xem mục 1.7.4 )
:: Offene Zeit: Zeit, in der der Klebstoff noch verarbeitbar ist
:: Thời gian mở: thời gian khi chất dán còn cóthể xử lý được.
Beispielsweise ist PVC ohne Wärmestabilisator nicht verarbeitbar, da es sich sehr schnell durch Abspaltung von HCl zersetzen würde.
Thí dụ PVC không có chất ổn định nhiệt thì không thể gia công được, vì nó sẽ bị phân hủy rất nhanh bởi sự tách ly HCl.
bearbeitbar, verarbeitungsfähig, verarbeitbar