Việt
Thao tác cơ bản
kỹ thuật sản xuất
Anh
Basic operation
process engineering
Đức
Grundoperation
verfahrenstechnisch
Nennen Sie Gründe, warum tierische Zellkulturen mit Säugetierzelllinien verfahrenstechnisch aufwendiger sind als die Züchtung von Bakterien.
Cho biết lý do tại sao nuôi cấy tế bào động vật của các dòng tế bào động vật có vú về mặt kỹ thuật sinh học tốn công sức hơn so với nuôi cấy vi khuẩn.
Sie können jederzeit um verfahrenstechnisch günstigen Zeitpunkten geöffnet oder geschlossen werden.
Giải pháp này đã thành công trong thực tiễn cho phép đóng (hoặc mở)
Sofern es verfahrenstechnisch möglich ist, sollte eine offene Düse (Bild 1) verwendet werden.
Vòi phun hở (Hình 1) nên được sử dụng trong điều kiện kỹ thuật gia công cho phép.
Grundoperation,verfahrenstechnisch
[EN] Basic operation, process engineering
[VI] Thao tác cơ bản, kỹ thuật sản xuất