TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verflüssigt

hoá lỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

verflüssigt

liquefied

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

verflüssigt

verflüssigt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In ihm wird gasförmiges Kältemittel komprimiert, abgekühlt und verflüssigt, am Expansionsorgan gedrosselt, unter Wärmeaufnahme verdampft und anschließend wieder komprimiert (Bild 1).

Môi chất làm lạnh dưới dạng khí được nén lại, làm mát và hóa lỏng, được tiết lưu ở thiết bị giãn nở, bốc hơi trong quá trình hấp thụ nhiệt và sau đó được nén lại (Hình 1).

Um möglichst viel Wasserstoff im Fahrzeug mitführen zu können wird Wasserstoff verflüssigt und bei ca. 250 °C in einem isolierten Kraftstoffvorratsbehälter gespeichert.

Để có thể mang thật nhiều hydro trong xe, hydro được hóa lỏng và lưu trữ ở nhiệt độ khoảng −250 oC trong một thùng chứa nhiên liệu cách ly.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Erwärmen verflüssigt sich das Harz für kurze Zeit und durchtränkt die Fasern, bevor es aushärtet.

Khi làm nóng, keo nhựa hóa lỏng trong một thời gian ngắn và ngấm vào sợi trước khi hóa cứng.

Man nutzt dabei dieverschiedenen Siedepunkte der Flüssigkeiten.Die leichter siedende Flüssigkeit wird verdampft und durch Abkühlung wieder verflüssigt.

Ở đây ta lợidụng điểm sôi khác nhau của các chất lỏng.Chất lỏng dễ sôi bốc hơi và hóa lỏng trở lại khiđược làm lạnh.

Um reines Ethylen zu erhalten wird das Gasgemisch deshalb zunächst verflüssigt und anschließend fraktioniert destilliert (siehe Seite 52).

Để nhận được ethylen nguyên chất, hỗn hợp khí này trước hết được hóa lỏng và ngay sau đó được chưng cất phân đoạn (xem trang 52).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verflüssigt /adj/NH_ĐỘNG/

[EN] liquefied (được)

[VI] hoá lỏng