Việt
hoá lỏng
Anh
liquefied
Đức
verflüssigt
In ihm wird gasförmiges Kältemittel komprimiert, abgekühlt und verflüssigt, am Expansionsorgan gedrosselt, unter Wärmeaufnahme verdampft und anschließend wieder komprimiert (Bild 1).
Môi chất làm lạnh dưới dạng khí được nén lại, làm mát và hóa lỏng, được tiết lưu ở thiết bị giãn nở, bốc hơi trong quá trình hấp thụ nhiệt và sau đó được nén lại (Hình 1).
Um möglichst viel Wasserstoff im Fahrzeug mitführen zu können wird Wasserstoff verflüssigt und bei ca. 250 °C in einem isolierten Kraftstoffvorratsbehälter gespeichert.
Để có thể mang thật nhiều hydro trong xe, hydro được hóa lỏng và lưu trữ ở nhiệt độ khoảng −250 oC trong một thùng chứa nhiên liệu cách ly.
Beim Erwärmen verflüssigt sich das Harz für kurze Zeit und durchtränkt die Fasern, bevor es aushärtet.
Khi làm nóng, keo nhựa hóa lỏng trong một thời gian ngắn và ngấm vào sợi trước khi hóa cứng.
Man nutzt dabei dieverschiedenen Siedepunkte der Flüssigkeiten.Die leichter siedende Flüssigkeit wird verdampft und durch Abkühlung wieder verflüssigt.
Ở đây ta lợidụng điểm sôi khác nhau của các chất lỏng.Chất lỏng dễ sôi bốc hơi và hóa lỏng trở lại khiđược làm lạnh.
Um reines Ethylen zu erhalten wird das Gasgemisch deshalb zunächst verflüssigt und anschließend fraktioniert destilliert (siehe Seite 52).
Để nhận được ethylen nguyên chất, hỗn hợp khí này trước hết được hóa lỏng và ngay sau đó được chưng cất phân đoạn (xem trang 52).
verflüssigt /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] liquefied (được)
[VI] hoá lỏng