Anh
gassy
Đức
stark gashaltig
vergast
Pháp
gazé
Die optimale Kältemittelmenge ist die Menge, die im Verdampfer je nach Betriebszustand vergast werden kann.
Khối lượng tối ưu của môi chất làm lạnh là khối lượng có thể bốc hơi được tùy theo trạng thái vận hành.
Dies bewirkt, dass der Kraftstoff schneller vergast, was zu einer verbesserten Vermischung mit Luft, einer vollständigeren Verbrennung und günstigeren Abgaswerten führt.
Vì vậy, nhiên liệu hóa hơi nhanh hơn, giúp hòa trộn với không khí tốt hơn, làm cháy hết hoàn toàn và ít phát thải ô nhiễm.
Ein Teil der Umhüllung vergast beim Abschmelzen und schirmt als Gasmantel den Lichtbogen sowie die Schweißnaht in der Umgebung des Schmelzbades gegen die Umgebungsluft ab und vermindert dadurch den Abbrand von Legierungsbestandteilen.
Một phần của vỏ bọc hóa khí trong quá trình nóng chảy và trở thành lớp khí che chắn cho hồ quang cũng như mối hàn quanh vũng hàn khỏi không khí xung quanh, do đó các thành phần hợp kim ít bị đốt cháy hơn.
Der Anteil des Kraftstoffs, der bei niederen Temperaturen vergast ist, wird entweder durch den E70- Punkt (evaporated = verdampfter Anteil bei 70 °C) oder durch den T10-Punkt (Temperatur, bei dem 10 % des Kraftstoffs verdampft sind) beschrieben.
Tỷ lệ nhiên liệu bốc hơi ở nhiệt độ thấp được diễn tả bằng điểm E70 (tỷ lệ bốc hơi ở 70 C) hoặc bằng điểm T10 (nhiệt độ ở đó 10% nhiên liệu bốc hơi).
stark gashaltig,vergast /INDUSTRY-METAL/
[DE] stark gashaltig; vergast
[EN] gassy
[FR] gazé