TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verglast

lắp kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mơ hồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là đò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đà dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không sinh động.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

verglast

verglast

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach der Fertigstellung des Blendrahmens und des Flügelrahmens muss das Fenster verglast werden.

Sau khi hoàn thành khung chắn và khung cánh cửa,tấm kính được ráp vào cửa sổ.

Größere und schwerere Fenster werden auf der Baustelle verglast. Klotzheber zum Anheben der Scheibe (Klotzholz), Trag- und Distanzklötze, Silikon zum Fixieren der Klötze, Kleber.

Các cửa sổ lớn và nặng được lắp kính tại công trường. Khối kê dùng để nâng tấm kính (miếng kê bằng gỗ), miếng kê chịu tải và miếng kê giữ khoảng cách. Silicon dùng để giữ chặt miếng kê, keo dán.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Belagzustand, z.B. nass, verglast, verölt

Tình trạng bố phanh, thí dụ bị ướt, bị nhẵn bóng, bị dính dầu

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verglast /a/

1. [được] lắp kính; 2. mơ hồ, là đò, đà dại, không sinh động.