Việt
lắp kính
mơ hồ
là đò
đà dại
không sinh động.
Đức
verglast
Nach der Fertigstellung des Blendrahmens und des Flügelrahmens muss das Fenster verglast werden.
Sau khi hoàn thành khung chắn và khung cánh cửa,tấm kính được ráp vào cửa sổ.
Größere und schwerere Fenster werden auf der Baustelle verglast. Klotzheber zum Anheben der Scheibe (Klotzholz), Trag- und Distanzklötze, Silikon zum Fixieren der Klötze, Kleber.
Các cửa sổ lớn và nặng được lắp kính tại công trường. Khối kê dùng để nâng tấm kính (miếng kê bằng gỗ), miếng kê chịu tải và miếng kê giữ khoảng cách. Silicon dùng để giữ chặt miếng kê, keo dán.
v Belagzustand, z.B. nass, verglast, verölt
Tình trạng bố phanh, thí dụ bị ướt, bị nhẵn bóng, bị dính dầu
verglast /a/
1. [được] lắp kính; 2. mơ hồ, là đò, đà dại, không sinh động.