Việt
lắp kính
men
tráng men
phủ men
tráng men.
mơ hồ
là đò
đà dại
không sinh động.
Anh
pane
glanze
Đức
verglasen
verlasen
verglast
Der Glaseinstand g beträgt mindestens 14 mm
Chiều sâu lắp kính g có kích thước tối thiểu là 14 mm g
Diese Arbeit umfasst die Vorbereitung des Glasfalzes, die Lagerung der Scheibe und die Abdichtung der Glasscheibe im Flügelrahmen.
Công đoạn này bao gồmchuẩn bị rãnh lắp kính, đặt tấm kính và bít kín tấmkính trong khung cánh cửa sổ.
Bei Glasgewichten über 100 kg bei Festverglasungen ist mindestens das untere Blendrahmen-Querstück zu armieren.
Khi lắp kính cố định có tải trọng trên 100 kg, ít nhất thanh ngang phía dưới của khung chắn phải được gia cố.
Größere und schwerere Fenster werden auf der Baustelle verglast. Klotzheber zum Anheben der Scheibe (Klotzholz), Trag- und Distanzklötze, Silikon zum Fixieren der Klötze, Kleber.
Các cửa sổ lớn và nặng được lắp kính tại công trường. Khối kê dùng để nâng tấm kính (miếng kê bằng gỗ), miếng kê chịu tải và miếng kê giữ khoảng cách. Silicon dùng để giữ chặt miếng kê, keo dán.
Werkstatthinweise – Scheibeneinbau
Chỉ dẫn cơ xưởng - Lắp kính
du kannst dich verglasen lassen/lass dich ver glasen! (landsch., bes. berlin. salopp)
cái đó xưa rồi, cái đó lỗi thời quá rồi!
verlasen /vt/
1. lắp kính; 2. phủ men, tráng men.
verglast /a/
1. [được] lắp kính; 2. mơ hồ, là đò, đà dại, không sinh động.
men; tráng men; lắp kính
verglasen /(sw. V.)/
(hat) lắp kính;
cái đó xưa rồi, cái đó lỗi thời quá rồi! : du kannst dich verglasen lassen/lass dich ver glasen! (landsch., bes. berlin. salopp)
verglasen /vt/XD/
[EN] pane
[VI] lắp kính