TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lắp kính

lắp kính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

men

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tráng men

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

phủ men

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tráng men.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mơ hồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là đò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đà dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không sinh động.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

lắp kính

pane

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

glanze

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

lắp kính

verglasen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verlasen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verglast

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Glaseinstand g beträgt mindestens 14 mm

Chiều sâu lắp kính g có kích thước tối thiểu là 14 mm g

Diese Arbeit umfasst die Vorbereitung des Glasfalzes, die Lagerung der Scheibe und die Abdichtung der Glasscheibe im Flügelrahmen.

Công đoạn này bao gồmchuẩn bị rãnh lắp kính, đặt tấm kính và bít kín tấmkính trong khung cánh cửa sổ.

Bei Glasgewichten über 100 kg bei Festverglasungen ist mindestens das untere Blendrahmen-Querstück zu armieren.

Khi lắp kính cố định có tải trọng trên 100 kg, ít nhất thanh ngang phía dưới của khung chắn phải được gia cố.

Größere und schwerere Fenster werden auf der Baustelle verglast. Klotzheber zum Anheben der Scheibe (Klotzholz), Trag- und Distanzklötze, Silikon zum Fixieren der Klötze, Kleber.

Các cửa sổ lớn và nặng được lắp kính tại công trường. Khối kê dùng để nâng tấm kính (miếng kê bằng gỗ), miếng kê chịu tải và miếng kê giữ khoảng cách. Silicon dùng để giữ chặt miếng kê, keo dán.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Werkstatthinweise – Scheibeneinbau

Chỉ dẫn cơ xưởng - Lắp kính

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du kannst dich verglasen lassen/lass dich ver glasen! (landsch., bes. berlin. salopp)

cái đó xưa rồi, cái đó lỗi thời quá rồi!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verlasen /vt/

1. lắp kính; 2. phủ men, tráng men.

verglast /a/

1. [được] lắp kính; 2. mơ hồ, là đò, đà dại, không sinh động.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

glanze

men; tráng men; lắp kính

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verglasen /(sw. V.)/

(hat) lắp kính;

cái đó xưa rồi, cái đó lỗi thời quá rồi! : du kannst dich verglasen lassen/lass dich ver glasen! (landsch., bes. berlin. salopp)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verglasen /vt/XD/

[EN] pane

[VI] lắp kính