Việt
bị ngăn cản
bị ngăn ngùa.
Đức
verhindert
Dadurch wird verhindert, dass Kondenswasser auftropft.
Như vậy có thể tránh nước ngưng tụ trên bề mặt thạch.
Große Aufstellmomente werden verhindert.
Các momen lớn kéo xe đổ xuống khi xe nghiêng trong vòng cua được ngăn chặn.
Dadurch werden mechanische Getriebeschäden verhindert.
Điều này giúp hộp số không bị hỏng cơ học.
Somit werden Wärmespannungen im Motor verhindert.
Vì thế sẽ ngăn ngừa được ứng suất nhiệt trong động cơ.
Zusätzlich verhindert das Rückschlagventil eine Abgasrückführung.
Thêm vào đó, van một chiều ngăn cản khí thải bị dẫn ngược lại vào ống dẫn khí nạp.
verhindert /a/
bị ngăn cản, bị ngăn ngùa.