TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verlieben

yêu say đắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu mề mệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say mô.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu mê mệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

say mê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verlieben

verlieben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Während der Zeit, die ein Donnerschlag an einem Ort beansprucht, können sich an einem anderen zwei Menschen ineinander verlieben.

Khoảng thời gian để một tiếng sấm dậy ở nơi này thì ở nơi khác đủ để hai người yêu nhau.

Die Spätermenschen meinen, es bestehe keine Eile, mit den Seminaren an der Universität zu beginnen, eine zweite Sprache zu erlernen, Voltaire oder Newton zu lesen, sich in der Firma um Beförderung zu bemühen, sich zu verlieben, eine Familie zu gründen.

Những người-sau-này cho rằng chẳng vội gì tham dự các khóa học ở trường đại học hay học ngoại ngữ, đọc Voltaire hay Newton, lo thăng tiến trong công việc, hay yêu đương, lập gia đình.

Der oder die Geliebte wird nie seine oder ihre Arme fortnehmen von dort, wo sie jetzt sind, wird nie das Armband voller Erinnerungen zurückgeben, wird sich nie von dem geliebten Wesen entfernen, sich nie in einem Akt der Selbstaufopferung in Gefahr bringen, wird nie versäumen, seine oder ihre Liebe zu beweisen, nie eifersüchtig werden, wird sich nie in jemand anderen verlieben, nie die Leidenschaft dieses Augenblicks verlieren.

Nàng hay chàng sẽ không bao giờ rụt tay khỏi chỗ của nó hiện giờ, sẽ không bao giờ trả lại chiếc xuyến màng đầy kỉ niệm, sẽ không bao giờ rời khỏi người mình yêu, sẽ không bao giờ phải tự hy sinh bản thân, sẽ không bao giờ quên chứng tỏ tình yêu của mình, khoog bao giờ ghen tuông, sẽ không bao giờ yêu người khác, sẽ không bao giờ quên giờ phút đam mê này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie ist bis über beide Ohren verliebt

cô ta đang yêu say đắm

zum Verlieben sein/aussehen (ugs.)

trông thật hấp dẫn, trông thật đáng yêu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verlieben /sich (sw. V.; hat)/

yêu mê mệt; yêu say đắm; say mê; phải lòng;

sie ist bis über beide Ohren verliebt : cô ta đang yêu say đắm zum Verlieben sein/aussehen (ugs.) : trông thật hấp dẫn, trông thật đáng yêu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verlieben /(in A)/

(in A) yêu mề mệt, yêu say đắm, say mô.