TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vermischt

trôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pha trộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pha tạp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vermischt

vermischt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kunststoffe können natürlich nicht beliebig vermischt werden.

Tất nhiên, không thể pha trộn các chất dẻo một cách bất kỳ.

Werden beide Komponenten vermischt, entstehen durch die exotherme Reaktion Gasbläschen.

Khi trộn hai thành phần này với nhau, phảnứng sẽ phát nhiệt và sinh bọt khí.

Diese werden durch Einleiten von Kräften gegeneinander bewegt und vermischt.

Các chất này được trộn đều với nhaubằng những lực khuấy chuyển động ngượcchiều.

Bei den Elastomerlegierungen werden vernetzte oder unvernetzte Elastomerpartikel in einer Thermoplastmatrix vermischt.

Đối với hợp chất nhựa đàn hồi, các phần tử đàn hồi kết mạng hoặc không kết mạng đượcpha trộn với chất nền nhựa nhiệt dẻo.

Das Laminierharz wird mit dem ausgewählten Härtungssystem und erforderlichenfalls mit Zusätzen vermischt.

Hỗn hợp nhựa ghép lớp được trộn với các nhóm chất làm hóa cứng đã chọn sẵn và với các chất phụ gia tương ứng nếu cần.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vermischt /a/

trôn, pha trộn, pha tạp.