TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verpflichtet

cam kết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa vụ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

verpflichtet

verpflichtet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Entsorger kann jedoch durch die zu­ ständige Behörde verpflichtet werden, die ordnungs­ gemäße Entsorgung in Registern (Nachweisbüchern) zu führen.

Tuy nhiên bên loại bỏ chất thải có thể bị cơ quan có thẩm quyền bắt buộc ghi sổ (sổ chứng minh) đã loại bỏ chất thải đúng quy định.

Alle am Prozess beteiligten Mitarbeiter z.B. Monteure, Mitarbeiter im Teiledienst sind verpflichtet, sich an den einzelnen Punkten der Prozessbeschreibungen zu orientieren.

Nhiệm vụ của nhân viên, thí dụ như thợ máy, nhân viên dịch vụ phụ tùng, dựa theo từng điểm của bảng diễn tả quy trình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verpflichtet /a/

cam kết, bắt buộc, có nghĩa vụ.