Việt
cam kết
bắt buộc
có nghĩa vụ.
Đức
verpflichtet
Der Entsorger kann jedoch durch die zu ständige Behörde verpflichtet werden, die ordnungs gemäße Entsorgung in Registern (Nachweisbüchern) zu führen.
Tuy nhiên bên loại bỏ chất thải có thể bị cơ quan có thẩm quyền bắt buộc ghi sổ (sổ chứng minh) đã loại bỏ chất thải đúng quy định.
Alle am Prozess beteiligten Mitarbeiter z.B. Monteure, Mitarbeiter im Teiledienst sind verpflichtet, sich an den einzelnen Punkten der Prozessbeschreibungen zu orientieren.
Nhiệm vụ của nhân viên, thí dụ như thợ máy, nhân viên dịch vụ phụ tùng, dựa theo từng điểm của bảng diễn tả quy trình.
verpflichtet /a/
cam kết, bắt buộc, có nghĩa vụ.