Việt
hội họp
triệu tập
chúng tôi tụ tập quanh bàn ăn
Đức
versammeln
Also ließ er den Hof versammeln und das Urteil über ihn sprechen, daß er heimlich sollte erschossen werden.
Vua cho họp mặt quần thần để phán xử chàng. Triều đình quyết định xử bắn chàng một cách bí mật.
Familien versammeln sich in fröhlicher Runde, um Rauchfleisch zu essen und Bier zu trinken.
Các gia đình vẫn vui vẻ tụ tập uống bia, ăn thịt xông khói.
Eine Minute vor dem Weltuntergang versammeln sich alle auf dem Gelände des Kunstmuseums- Männer, Frauen und Kinder bilden einen riesigen Kreis und fassen sich bei den Händen.
Một phút trước khi thé giới tận thế, mọi người tụ tập trên khu đất của Viện Bảo tang Mỹ thuật.
versammeln /tụ tập quanh ai/cái gì; wir versammelten uns um den Esstisch/
chúng tôi tụ tập quanh bàn ăn;
versammeln /vt/
hội họp, triệu tập;