TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

versammeln

hội họp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triệu tập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng tôi tụ tập quanh bàn ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

versammeln

versammeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Also ließ er den Hof versammeln und das Urteil über ihn sprechen, daß er heimlich sollte erschossen werden.

Vua cho họp mặt quần thần để phán xử chàng. Triều đình quyết định xử bắn chàng một cách bí mật.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Familien versammeln sich in fröhlicher Runde, um Rauchfleisch zu essen und Bier zu trinken.

Các gia đình vẫn vui vẻ tụ tập uống bia, ăn thịt xông khói.

Eine Minute vor dem Weltuntergang versammeln sich alle auf dem Gelände des Kunstmuseums- Männer, Frauen und Kinder bilden einen riesigen Kreis und fassen sich bei den Händen.

Một phút trước khi thé giới tận thế, mọi người tụ tập trên khu đất của Viện Bảo tang Mỹ thuật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versammeln /tụ tập quanh ai/cái gì; wir versammelten uns um den Esstisch/

chúng tôi tụ tập quanh bàn ăn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

versammeln /vt/

hội họp, triệu tập;