Việt
phân từ II của động từ verscheiden
Anh
different
Đức
verschieden
Pháp
différent
Bild 1: Reaktionen eines stabilen Ökosystems auf verschieden starke Störungen
Hình 1: Hệ sinh thái bền vững đối với những rối loạn có cường độ khác nhau.
Verschieden dicke Klötze, Flügel muss gleichmäßig am Blendrahmen anliegen.
Miếng kê có độ dày khác nhau, cánh cửa gắn kính phải tựa đều đặn lên khung chắn.
v zwei verschieden großen Sonnenrädern und
Hai bánh răng mặt trời kích thước khác nhau, và
Winkel und Teilung von Ober- und Unterhieb sind verschieden groß.
Góc và bước gai của vết khía trên và vết khía dưới có độ lớn khác nhau.
Beide Wendeln haben positive, aber verschieden hohe Temperaturkoeffizienten (PTC-Verhalten).
Cả hai dây xoắn đều làm bằng nickel và có hệ số nhiệt điện trở dương (PTC) nhưng với các trị số khác nhau.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ verscheiden;