Việt
đan xen
ăn khóp.
Anh
interleaved
interlocked
Đức
verzahnt
Die Einspannköpfe sind meist verzahnt. Mithilfe der Verzahnung lässt sich die Vorspannung verändern und für alle Räder gleichmäßig einstellen.
Đầu kẹp thường có khớp răng để có thể thay đổi lực căng ban đầu và điều chỉnh lực này đồng đều cho các bánh xe.
Eine schlupflose Kraftübertragung zwischen Reifen und Fahrbahn ist nicht möglich, da der Reifen nicht mit der Fahrbahn verzahnt ist und beim Antrieb oder Bremsen immer etwas gleitet.
Không thể có một sự truyền lực giữa lốp xe và mặt đường mà không có trượt, bởi vì lốp xe không được “cài răng” với mặt đường và khi truyền động hay phanh sẽ luôn bị trượt một ít.
Auch die anwendungsbezogene Biotechnik und Gentechnik hat ihre Wurzeln in Arbeitsgebieten der Mikrobiologie und ist eng mit ihr verzahnt.
Ngay cả ngành kỹ thuật sinh học ứng dụng và công nghệ gen cũng dựa vào nguồn gốc thực nghiệm của vi sinh vật học và kết nối chặt chẽ với chúng.
verzahnt /a u adv/
verzahnt /adj/M_TÍNH/
[EN] interleaved
[VI] (được) đan xen