TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verzahnt

đan xen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ăn khóp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

verzahnt

interleaved

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

interlocked

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

verzahnt

verzahnt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Einspannköpfe sind meist verzahnt. Mithilfe der Verzahnung lässt sich die Vorspannung verändern und für alle Räder gleichmäßig einstellen.

Đầu kẹp thường có khớp răng để có thể thay đổi lực căng ban đầu và điều chỉnh lực này đồng đều cho các bánh xe.

Eine schlupflose Kraftübertragung zwischen Reifen und Fahrbahn ist nicht möglich, da der Reifen nicht mit der Fahrbahn verzahnt ist und beim Antrieb oder Bremsen immer etwas gleitet.

Không thể có một sự truyền lực giữa lốp xe và mặt đường mà không có trượt, bởi vì lốp xe không được “cài răng” với mặt đường và khi truyền động hay phanh sẽ luôn bị trượt một ít.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auch die anwendungsbezogene Biotechnik und Gentechnik hat ihre Wurzeln in Arbeitsgebieten der Mikrobiologie und ist eng mit ihr verzahnt.

Ngay cả ngành kỹ thuật sinh học ứng dụng và công nghệ gen cũng dựa vào nguồn gốc thực nghiệm của vi sinh vật học và kết nối chặt chẽ với chúng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verzahnt /a u adv/

ăn khóp.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verzahnt

interlocked

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verzahnt /adj/M_TÍNH/

[EN] interleaved

[VI] (được) đan xen