verzechen /(sw. V.; hat)/
chi vào việc rượu chè;
ăn nhậu hết (tiền của, tài sản V V );
er hat sein ganzes Geld verzecht : hắn đã än nhậu hết toàn bộ số tiền.
verzechen /(sw. V.; hat)/
ăn nhậu suốt một thời gian (durchzechen);
sie haben die Nacht verzecht : họ đã nhậu suốt đêm.