Việt
lưu hoá
Anh
vulcanized
Đức
vulkanisiert
SBR wird mit Schwefel vulkanisiert.
SBR được lưu hóa với lưu huỳnh.
NBR wird durch Schwefel und auchorganische Peroxide vulkanisiert.
NBR được lưu hóa bằng lưu huỳnh và các peroxid hữu cơ.
Diese sind selbstvulkanisierend, vorvulkanisiert oder können durch Heißwasser oder Dampf vor Ort vulkanisiert werden.
Các chất này có thể tựlưu hóa hay được lưu hóa trước hoặc có thểlưu hóa ngay tại hiện trường bằng nước nónghoặc hơi nước nóng.
Dies wird erreicht, indem man die Ecken der Profile stumpf oder auf Gehrung geschnitten verklebt, vulkanisiert oder verschweißt.
bằng cách dán, lưu hóa hoặc hàn các góc của đệm vớinhau bằng nối đầu hay cắt góc chéo.
:: Hartgummierungen z. B. EBONIT (Hartgummi 70 Shore-D nicht vulkanisiert), mit sehr guter Chemikalienresistenz gegen Mineralsäuren, Basen und organischen Lösemitteln.
:: Phủ lớp cao su cứng, thí dụ EBONIT (cao su cứng với độ cứng 70 Shore-D, không lưu hóa), có tính bền rất tốt đối với các hóa chất chống acid vô cơ, kiềm và dung môi hữu cơ.
vulkanisiert /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] vulcanized
[VI] (được) lưu hoá