TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wände

Vách

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

impf conj của winden I.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động từ ‘winden ở thì Präteritum - Konjunktiv n

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạng số nhiều của danh từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

wände

walls

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Đức

wände

Wände

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie sind keine starren Wände, sondern mit einer öligen Flüssigkeit zu vergleichen (Bild 1).

Chúng không phải là một bức tường cứng nhắc, mà có thể so sánh như một dung dịch có dầu. (Hình 1).

Chemische Desinfektionsmittel und Desinfektionsverfahren sind geeignet für die Hautdesinfektion (z.B. Hände), die Fließwegdesinfektion (geschlossene Leitungswege und Behälter), die Flächen- und Umgebungsdesinfektion (Wischdesinfektion offener Flächen und Behälter, nicht produktberührende Oberflächen von Anlagen, Maschinen, Böden, Wände u.a.), die Raumdesinfektion (Luft und Oberflä- chen in geschlossenen Räumen) und die Wasserdesinfektion (Trink- und Badewasser).

Vật liệu và phương pháp khử trùng hóa học cũng rất thích hợp cho việc khử trùng trên da (thí dụ: bàn tay), bồn ống (ống dẫn kín và bồn), mặt ngoài và vùng chung quanh (khử trùng bề mặt ngoài và dụng cụ chứa, mặt không tiếp xúc với sản phẩm, máy móc, sàn nhà, tường v.v…), khử trùng phòng (không khí và bề mặt), và khử trùng nước (nước uống và nước tắm).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Fenster durchbrechen die Wände und schwächen deren wärmedämmende Funktion.

Cửa sổ làm gián đoạn các bức vách và làm yếu chức năng cách nhiệt của vách.

Diese F-Verglasungen bieten den gleichen Feuerschutz wie massive Wände der gleichen Feuerwiderstandsklasse (Bild 2).

Hệ thống kính F cung cấp khả năng chống cháy tương đương một bức tường kiên cố có cùng thứ hạng chống cháy (Hình 2).

Durch entsprechende Gestaltung von Fußböden, Decken, Fenstern und Wände wird die Schallenergie abgeschwächt und nach DIN 4109 bestimmt (Bild 3).

Nhờ thiết kế phù hợp của sàn, trần, cửa sổ và vách, năng lượng âm thanh giảm đi và được xác định theo tiêu chuẩn DIN 4109 (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wände

động từ ‘winden ở thì Präteritum - Konjunktiv n (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít);

Wände

dạng số nhiều của danh từ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wände

impf conj của winden I.

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Wände

[VI] Vách

[EN] walls