Việt
rộng rãi
có nhiều khoảng không
trong khu vực rộng
Đức
weiträumig
So können Luftschadstoffe beispielsweise durch die meteorologischen Verhältnisse weiträumig verfrachtet oder durch luftchemische Reaktionen mit Wasser und anderen Luftbestandteilen verändert werden (Bild 1, nachfolgende Seite).
Chẳng hạn như chất ô nhiễm không khí có thể được các điều kiện khí tượng làm lan tỏa trong một khu vực rộng lớn hay được biến đổi bởi những phản ứng hóa học khí quyển với nước và những thành phần không khí khác (Hình 1, trang sau).
Aufgrund der geringen Masse der Einzelzellen werden Mikroorganismen samt ihren widerstandsfähigen Sporen frei in der Luft, an Flüssigkeitsströpfchen gebunden (Aerosole) oder an Staub haftend über große Strecken verfrachtet und weiträumig verteilt.
Do khối lượng nhỏ của đơn bào, vi sinh vật kể cả các bào tử (spores) của chúng xuất hiện tự do trong không khí, dính chặt vào huyền phù (aerosole) hay vào bụi, nên chúng có thể di chuyển xa và rộng.
weiträumig /(Adj.)/
rộng rãi; có nhiều khoảng không; trong khu vực rộng;