TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

weiträumig

rộng rãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhiều khoảng không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khu vực rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

weiträumig

weiträumig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So können Luftschadstoffe beispielsweise durch die meteorologischen Verhältnisse weiträumig verfrachtet oder durch luftchemische Reaktionen mit Wasser und anderen Luftbestandteilen verändert werden (Bild 1, nachfolgende Seite).

Chẳng hạn như chất ô nhiễm không khí có thể được các điều kiện khí tượng làm lan tỏa trong một khu vực rộng lớn hay được biến đổi bởi những phản ứng hóa học khí quyển với nước và những thành phần không khí khác (Hình 1, trang sau).

Aufgrund der geringen Masse der Einzelzellen werden Mikroorganismen samt ihren widerstandsfähigen Sporen frei in der Luft, an Flüssigkeitsströpfchen gebunden (Aerosole) oder an Staub haftend über große Strecken verfrachtet und weiträumig verteilt.

Do khối lượng nhỏ của đơn bào, vi sinh vật kể cả các bào tử (spores) của chúng xuất hiện tự do trong không khí, dính chặt vào huyền phù (aerosole) hay vào bụi, nên chúng có thể di chuyển xa và rộng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weiträumig /(Adj.)/

rộng rãi; có nhiều khoảng không; trong khu vực rộng;