Việt
có tính khoa học
một cách khoa học
khoa học
Anh
Scientifically
scientific
academic
scholarly
Đức
Wissenschaftlich
Pháp
scientifiquement
scientifique
Dieser reguläre Darmbewohner von Tieren und Menschen gehört zu den wissenschaftlich bestuntersuchten Lebewesen. In der Biotechnik wird E. coli für viele großtechnische Produktionen eingesetzt.
Chúng là cư dân thường xuyên trong ruột của động vật và con người, và là đối tượng nghiên cứu khoa học nhiều nhất. E. coli được sử dụng trong ngành kỹ thuật sinh học cho nhiều sản xuất lớn trong công nghệ.
Ob die von der Lebensmittelindustrie beworbenen Produkte, die keine Arzneimittel sind, gegenüber einer ausgewogenen Ernährung aber wirkliche Vorteile haben, ist noch nicht abschließend wissenschaftlich belegt.
Liệu các sản phẩm, không phải là thuốc trị bệnh, do công nghiệp thực phẩm quảng cáo, nếu sovới cách dinh dưỡng cân bằng, có thực sự mang lợi ích đến cho người tiêu dùng hay không thì hiện nay chưa được khoa học chứng nhận.
wissenschaftlich
wissenschaftlich /a/
khoa học; wissenschaftlich es Forschungsinstitut viện nghiên cứu khoa học.
[DE] wissenschaftlich
[EN] scientific, academic, scholarly,
[FR] scientifiquement
[VI] một cách khoa học
[DE] Wissenschaftlich
[EN] Scientifically
[VI] có tính khoa học