TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wohin

đi dâu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến chỗ nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wohin

wohin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als er dem Zwerg begegnete und dieser fragte, wohin er so eilig wolle, so hielt er an, gab ihm Rede und Antwort

Khi gặp người lùn kia, người ấy hỏi chàng đi đâu mà vội vã thế, thì chàng dừng ngựa lại, kể đầu đuôi câu chuyện.

Der Prinz zog also auf demselben Weg fort, den sein Bruder eingeschlagen hatte, und begegnete auch dem Zwerg, der ihn anhielt und fragte, wohin er so eilig wollte.

Chàng cũng đi theo con đường mà người anh cả đã đi, và cũng gặp một người lùn. Người ấy giữ chàng lại và hỏi chàng đi đâu mà vội vã thế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohin gehst du?

em đi đâu?

wohin so spät?

đi đâu vào lúc muộn như thế này?

wohin damit? (ugs.)

tôi biết làm gì với cái này?

ihr könnt gehen, wohin ihr wollt

bọn mày cứ đi đến đâu bọn mày muốn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohin /(Adv.)/

(dùng trong câu nghi vấn) đi đâu; đến đâu; đến chỗ nào;

wohin gehst du? : em đi đâu? wohin so spät? : đi đâu vào lúc muộn như thế này? wohin damit? (ugs.) : tôi biết làm gì với cái này?

wohin /(Adv.)/

(trong mối liên hệ) đến chỗ; đến nơi (vừa dề cập tới);

ihr könnt gehen, wohin ihr wollt : bọn mày cứ đi đến đâu bọn mày muốn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wohin /adv/

đi dâu.