TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi đâu

đi đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến chỗ nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào chỗ nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đi đâu

wohin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

worein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wo hinaus so früh, Rotkäppchen? -

Cháu đi đâu sớm thế, cháu Khăn đỏ?-

Du gehst ja für dich hin, als wenn du zur Schule gingst, und ist so lustig haussen in dem Wald.

Cháu đi đâu mà cứ đăm đăm thẳng tiến như đi học ấy. Ở trong rừng vui lắm cháu ạ!

Als er dem Zwerg begegnete und dieser fragte, wohin er so eilig wolle, so hielt er an, gab ihm Rede und Antwort

Khi gặp người lùn kia, người ấy hỏi chàng đi đâu mà vội vã thế, thì chàng dừng ngựa lại, kể đầu đuôi câu chuyện.

und weil ihm das so wohl stand, und es nichts anders mehr tragen wollte, hieß es nur das Rotkäppchen.

Chiếc khăn rất hợp với cô, đi đâu cô cũng chỉ thích quàng chiếc khăn đó, vì vậy mọi người đều gọi cô là cô bé Khăn đỏ.

Aber sie sprach: "Nein, Aschenputtel, du hast keine Kleider, und kannst nicht tanzen: du wirst nur ausgelacht."

Nhưng dì ghẻ bảo:- Không được đi đâu cả. Lọ Lem! Mày làm gì có quần áo nhảy mà đi nhảy, người ta sẽ nhạo báng mày cho coi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohin gehst du?

em đi đâu?

wohin so spät?

đi đâu vào lúc muộn như thế này?

wohin damit? (ugs.)

tôi biết làm gì với cái này?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohin /(Adv.)/

(dùng trong câu nghi vấn) đi đâu; đến đâu; đến chỗ nào;

em đi đâu? : wohin gehst du? đi đâu vào lúc muộn như thế này? : wohin so spät? tôi biết làm gì với cái này? : wohin damit? (ugs.)

worein /[vo'rain] (Adv.)/

vào đâu; đi đâu; vào chỗ nào;