zack /[tsak] (Interj.)/
(từ lóng) nhanh;
nhanh gọn;
bei ihm muss alles zack gehen : ông ấy muốn mọi việc phải được giỏi quyết nhanh gọn.
Zack /thường được dùng trong thành ngữ/
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) làm việc rất tốt;
(b) hoạt động rất tốt, vận hành hoàn hảo : jmdn. auf Zack bringen (ugs.) : bắt buộc ai phải vâng lời, khép ai vào kỷ luật etw. auf :