Việt
nhanh
nhanh gọn
Đức
zack
Beides soll zudem kostengünstig und in möglichst kurzer Zeit erfolgen.
Hai yếu tố này cần được tiến hàn sao cho ít tốn kém và nhanh gọn.
Am ehesten lassensich Kunststoffe erkennen, wenn sie in reiner,uneingefärbter Form vorliegen.
Chất dẻo được nhận diện nhanh gọn nhất là khi không bị pha chế và nhuộm màu.
Abgestufte Düsenlehren, z. B. mit einem Prüfbereich von 0,45 mm bis 1,50 mm Durchmesser bzw. kegelförmige Düsenlehren mit oder ohne Skalen, werden zur einfachen und schnellen Kontrolle der Angussoder Auswerfersysteme von Spritzgusswerkzeugen verwendet.
Dưỡng kiểm vòi phun có phân bậc, thí dụ với phạm vi kiểm tra đường kính từ 0,45 mm đến 1,50 mm hoặc các dưỡng kiểm lỗ vòi phun hình côn, có hoặc không có thang đo, được sử dụng để kiểm tra nhanh gọn hệ thống rót hoặc hệ thống lói của các khuôn đúc phun.
bei ihm muss alles zack gehen
ông ấy muốn mọi việc phải được giỏi quyết nhanh gọn.
zack /[tsak] (Interj.)/
(từ lóng) nhanh; nhanh gọn;
ông ấy muốn mọi việc phải được giỏi quyết nhanh gọn. : bei ihm muss alles zack gehen