TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhanh gọn

nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhanh gọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhanh gọn

zack

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beides soll zudem kostengünstig und in möglichst kurzer Zeit erfolgen.

Hai yếu tố này cần được tiến hàn sao cho ít tốn kém và nhanh gọn.

Am ehesten lassensich Kunststoffe erkennen, wenn sie in reiner,uneingefärbter Form vorliegen.

Chất dẻo được nhận diện nhanh gọn nhất là khi không bị pha chế và nhuộm màu.

Abgestufte Düsenlehren, z. B. mit einem Prüfbereich von 0,45 mm bis 1,50 mm Durchmesser bzw. kegelförmige Düsenlehren mit oder ohne Skalen, werden zur einfachen und schnellen Kontrolle der Angussoder Auswerfersysteme von Spritzgusswerkzeugen verwendet.

Dưỡng kiểm vòi phun có phân bậc, thí dụ với phạm vi kiểm tra đường kính từ 0,45 mm đến 1,50 mm hoặc các dưỡng kiểm lỗ vòi phun hình côn, có hoặc không có thang đo, được sử dụng để kiểm tra nhanh gọn hệ thống rót hoặc hệ thống lói của các khuôn đúc phun.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei ihm muss alles zack gehen

ông ấy muốn mọi việc phải được giỏi quyết nhanh gọn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zack /[tsak] (Interj.)/

(từ lóng) nhanh; nhanh gọn;

ông ấy muốn mọi việc phải được giỏi quyết nhanh gọn. : bei ihm muss alles zack gehen