Việt
impf của ziehen.
động từ
Đức
zog
Der Jäger zog dem Wolf den Pelz ab und ging damit heim,
Bác thợ săn lột lấy da sói mang về nhà.
In aller Eile zog es das Kleid an und ging zur Hochzeit.
Cô vội mặc quần áo vào đi dự hội.
denen zog er die Ringe vom Finger, dann lag da ein Schwert und ein Brot, das nahm er weg.
Chàng tháo nhẫn ở ngón tay các hoàng tử và lấy thêm một thanh kiếm, một chiếc bánh ở đó.
Dann tat er ihre Kleider an, setzte ihre Haube auf, legte sich in ihr Bett und zog die Vorhänge vor
Rồi nó lấy quần áo của bà mặc vào, lấy mũ trùm đầu, lên giường nằm, lấy rèm che lại.
Dann setzte es sich auf einen Schemel, zog den Fuß aus dem schweren Holzschuh und steckte ihn in den Pantoffel, der war wie angegossen.
Cô ngồi lên ghế đẩu, rút bàn chân ra khỏi chiếc guốc nặng chình chịch, cho chân vào chiếc hài thì vừa như in.
động từ;