Việt
xem zornerfüllt.
giận dữ
điên tiết
Đức
zornig
Das kleine Männchen aber war zornig geworden und hatte einen bösen Wunsch getan.
Người bé tí hon kia tức giận, lầm rầm đọc thần chú hại chàng.
Der alte König war zornig über seinen jüngsten Sohn und glaubte, er hätte ihm nach dem Leben getrachtet.
Vua rất bực mình về người con trai út, nghi là con út định hãm hại mình.
zornig /(Adj.)/
giận dữ; điên tiết;
zornig /a/