TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

zurückgenommen

retarded

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

zurückgenommen

zurückgenommen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Fahrpedal muss beim Schalten nicht unbedingt zurückgenommen werden.

Người lái xe không nhất thiết phải nhấc chân khỏi bàn đạp ga trong khi sang số.

Darüber wird z.B. nur noch das Motordrehmoment vom Motorregelkreis zurückgenommen.

Trên đó chỉ còn thí dụ momen xoắn động cơ được hạ xuống bởi mạch điều chỉnh động cơ.

Wird der Schlauch wieder aufgesteckt, so wird die Störgröße zurückgenommen und das Gemisch angefettet.

Khi gắn lại ống nhựa mềm, đại lượng gây nhiễu được thu hồi và hòa khí được làm đậm.

Hierdurch wird auch der Kolben um das Lüftspiel von etwa 0,15 mm zurückgenommen und die Bremsscheibe wird frei.

Qua đó piston cũng sẽ chạy lui với một khe hở khoảng 0,15 mm và đĩa phanh được thả tự do.

Bewertung: Beträgt die Bordnetzspannung min. 2 Sekunden mehr als 12,7 Volt, so wird die Anhebung der Leerlaufdrehzahl zurückgenommen.

Đánh giá: Khi điện áp mạng điện vượt quá 12,7 V trong tối thiểu 2 giây, tốc độ không tải lại được giảm xuống.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zurückgenommen

retarded