Anh
retarded
Đức
zurückgenommen
Das Fahrpedal muss beim Schalten nicht unbedingt zurückgenommen werden.
Người lái xe không nhất thiết phải nhấc chân khỏi bàn đạp ga trong khi sang số.
Darüber wird z.B. nur noch das Motordrehmoment vom Motorregelkreis zurückgenommen.
Trên đó chỉ còn thí dụ momen xoắn động cơ được hạ xuống bởi mạch điều chỉnh động cơ.
Wird der Schlauch wieder aufgesteckt, so wird die Störgröße zurückgenommen und das Gemisch angefettet.
Khi gắn lại ống nhựa mềm, đại lượng gây nhiễu được thu hồi và hòa khí được làm đậm.
Hierdurch wird auch der Kolben um das Lüftspiel von etwa 0,15 mm zurückgenommen und die Bremsscheibe wird frei.
Qua đó piston cũng sẽ chạy lui với một khe hở khoảng 0,15 mm và đĩa phanh được thả tự do.
Bewertung: Beträgt die Bordnetzspannung min. 2 Sekunden mehr als 12,7 Volt, so wird die Anhebung der Leerlaufdrehzahl zurückgenommen.
Đánh giá: Khi điện áp mạng điện vượt quá 12,7 V trong tối thiểu 2 giây, tốc độ không tải lại được giảm xuống.