TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zurückströmen

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chảy ngược lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lao vút trổ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

zurückströmen

zurückströmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hierbei soll die Schnecke in vorderer Position gehalten werden, um ein Zurückströmen der auftreibenden Schmelze zu verhindern.

Trục vít phải được giữ ở vị trí phía trước để ngăn chặn nguyên liệu nóng chảy chảy ngược.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Hydraulikflüssigkeit kann zum Vorratsbehälter zurückströmen.

Dầu thủy lực có thể chảy về bình chứa.

Beim Ausfedern muss das Öl wieder zurückströmen.

Khi dãn ra, dầu phải chảy trở lại.

Das Frischgas kann nicht mehr zurückströmen, der Verdichtungsdruck erhöht sich.

Hỗn hợp khí chưa đốt không thể tràn ngược được nữa, áp suất nén tăng lên.

Das Membranventil verhindert so das Zurückströmen des angesaugten Frischgases in das Ansaugsystem.

Van màng chắn ngăn không cho khí chưa đốt vừa được hút vào tràn ngược trở lại hệ thống hút.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurückströmen /vi (/

1. chảy ngược lại; 2.lao vút trổ lại; zurück