Việt
s
chảy ngược lại
lao vút trổ lại
Đức
zurückströmen
Hierbei soll die Schnecke in vorderer Position gehalten werden, um ein Zurückströmen der auftreibenden Schmelze zu verhindern.
Trục vít phải được giữ ở vị trí phía trước để ngăn chặn nguyên liệu nóng chảy chảy ngược.
Die Hydraulikflüssigkeit kann zum Vorratsbehälter zurückströmen.
Dầu thủy lực có thể chảy về bình chứa.
Beim Ausfedern muss das Öl wieder zurückströmen.
Khi dãn ra, dầu phải chảy trở lại.
Das Frischgas kann nicht mehr zurückströmen, der Verdichtungsdruck erhöht sich.
Hỗn hợp khí chưa đốt không thể tràn ngược được nữa, áp suất nén tăng lên.
Das Membranventil verhindert so das Zurückströmen des angesaugten Frischgases in das Ansaugsystem.
Van màng chắn ngăn không cho khí chưa đốt vừa được hút vào tràn ngược trở lại hệ thống hút.
zurückströmen /vi (/
1. chảy ngược lại; 2.lao vút trổ lại; zurück