zuruckfliegen /(st. V.)/
(ist) bay trở lại;
bay về;
ich fliege heute nach Hanoi zurück : hôm nay tôi sẽ bay trở về Hà Nội.
zuruckfliegen /(st. V.)/
(hat) chở trở lại;
chở về (bằng máy bay);
zuruckfliegen /(st. V.)/
(hat) lái máy bay trở lại;
lái máy bay quay về;
der Pilot muss die Maschine nach Hanoi zurückfliegen : viên phi công phải bay trở về Hà Nội.
zuruckfliegen /(st. V.)/
(ist) (ugs ) bay trở lại;
dội lại;
văng lại;
der Ball flog zurück : quả bóng dội trở lại.