TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zustande

sự thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoàn thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
zustände

đang nổi nóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zustande

Zustande

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
zustände

Zustände

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Gesamtströmung Q kommt durch Überlagerung der drei Teilströmungen zustande.

Dòng chảy toàn bộ Q là sự chảy chồng lên nhau của ba thành phần dòng chảy.

Die hohe Dichte kommt zustande, weil sich die Molekülfäden des Polyethylens gut aufeinander legen können.

Mật độ cao bởi vì những sợi phân tử polyethylen có thể tự nằm xếp lên nhau.

Im Erweichungstemperaturbereich ET lösen sich die Bindungskräfte der amorphen Bereiche: es wird bei Raumtemperatur ein hartzäher Zustand erreicht, dessen Festigkeit allein durch die hohen Nebenvalenzkräfte in den Kristalliten zustande kommt.

Trong vùng nhiệt độ hóa mềm ET, lực liên kết của các vùng vô định hình bị triệt tiêu: trạng thái cứng-dai đạt được ở nhiệt độ thường, với độ bền được tạo ra chỉ bằng lực hóa trị phụ cao trong những tinh thể.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser kommt herstellungsbedingt zustande.

Đây là lỗi do sản xuất.

Die im Kurbelgehäuse liegende Kurbelkammer muss nach außen druckfest abgedichtet und engräumig ausgeführt werden, damit der notwendige Vorverdichtungsdruck zustande kommt.

Hộp trục khuỷu (Các te) Buồng trục khuỷu nằm trong hộp trục khuỷu phải kín để chịu được áp suất cao và phải được thiết kế nhỏ gọn để tạo được áp suất nén trước cần thiết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die wirtschaftlichen, Zustände eines Landes

tình hỉnh kinh tế của một nước

das ist doch kein Zustand!

không thể được, cần phải thay đổi!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zustande /brin gen, das, -s/

sự thực hiện; sự thi hành; sự hoàn thành (Bewerkstel ligung);

Zustände /bekommen/kriegen (ugs.)/

đang nổi nóng;

Zustände /bekommen/kriegen (ugs.)/

tình hình; hoàn cảnh; tình thế (Lage, Situation);

die wirtschaftlichen, Zustände eines Landes : tình hỉnh kinh tế của một nước das ist doch kein Zustand! : không thể được, cần phải thay đổi!