TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zweidimensional

hai chiều

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có hai chiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình bày theo hai chiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đo hai chiều

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

zweidimensional

two-dimensional

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

2D measurement

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

zweidimensional

zweidimensional

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Vermessung

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Ausdehnung macht sich aber auch zweidimensional als Flächenausdehnung und dreidimensional als Volumenausdehnung bemerkbar.

Tuy nhiên, sự giãn nở cũng xảy ra hai chiều như giãn nở diện tích và ba chiều như giãn nở thể tích.

Geflechte sind Flächen- (zweidimensional) oder Körpergebilde (dreidimensional), bei denen die Flechtfäden nicht parallel zur Herstellungsrichtung verlaufen.

Tấm bện là những tấm đan kết (hai chiều) hoặc các vật đan kết (ba chiều) có các sợi đan không nằm song song theo hướng chế tạo.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Vermessung,zweidimensional

[EN] 2D (two dimensional) measurement

[VI] Đo hai chiều

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zweidimensional /[-dimenziona:!] (Adj.)/

có hai chiều; trình bày theo hai chiều;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zweidimensional /adj/M_TÍNH, HÌNH, V_LÝ/

[EN] two-dimensional

[VI] hai chiều