Việt
hai chiều
có hai chiều
trình bày theo hai chiều
Đo hai chiều
Anh
two-dimensional
2D measurement
Đức
zweidimensional
Vermessung
Diese Ausdehnung macht sich aber auch zweidimensional als Flächenausdehnung und dreidimensional als Volumenausdehnung bemerkbar.
Tuy nhiên, sự giãn nở cũng xảy ra hai chiều như giãn nở diện tích và ba chiều như giãn nở thể tích.
Geflechte sind Flächen- (zweidimensional) oder Körpergebilde (dreidimensional), bei denen die Flechtfäden nicht parallel zur Herstellungsrichtung verlaufen.
Tấm bện là những tấm đan kết (hai chiều) hoặc các vật đan kết (ba chiều) có các sợi đan không nằm song song theo hướng chế tạo.
Vermessung,zweidimensional
[EN] 2D (two dimensional) measurement
[VI] Đo hai chiều
zweidimensional /[-dimenziona:!] (Adj.)/
có hai chiều; trình bày theo hai chiều;
zweidimensional /adj/M_TÍNH, HÌNH, V_LÝ/
[EN] two-dimensional
[VI] hai chiều