Đức
zweiter
Pháp
second
Die Zusatzsymbole sind den Hauptsymbolen nachgestellt, gegebenenfalls die der Gruppe 1 an erster, die der Gruppe 2 an zweiter Stelle.
Ký hiệu phụ được đặt kèm theo sau ký hiệu chính, trong trường hợp này thì ký hiệu của nhóm 1 ở vị trí đầu và của nhóm 2 ở vị trí thứ hai.
Ein zweiter Druckaufnehmer wird meist angussfern platziert, um optimale Füllung zu gewährleisten.
Một bộ cảm ứng áp suất thứ hai thường được lắp đặt xa cuống phun để bảo đảm việc điền đầy được tối ưu.
22 Energieabfluss (zweiter Anschluss, Schaltanschluss)
22 Năng lượng ra (đầu nối thứ hai, đầu nối chuyển mạch)
Ein zweiter Stromkreis prüft, ob der Ladestecker vollständig eingesteckt ist. Erst dann wird die Ladespannung angelegt.
Mạch điện thứ hai kiểm tra xem giắc cắm có được cắm vào hoàn toàn hay không mới cho phép điện áp nạp chạy vào.
Ist ein zweiter Motor (Slave) verbaut, erhält dieser die Wischanforderung über eine serielle Eindraht-Schnittstelle vom ersten Motor (Master).
Nếu một động cơ thứ hai (phụ) được lắp đặt, nó nhận được lệnh gạt thông qua đường bus nối tiếp từ động cơ đầu tiên (chủ).