second,seconde
second, onde [s(a)gõ, õd] adj. và n. A. adj. Thứ hai, thứ lýiì. La seconde partie d’un spectacle; Phần thứ hai của cuộc biểu diễn. Un hôtel de seconde catégorie: Một kỊiách. sạn loại hai. > Loc. adv. En second: ơ địa vị thứ hai, thứ, phó. Venir en second: xếp ỏ địa vị thứ hai. Officier en second: Sĩ quan cấp phó. 2. Khắc, nữa, mói. C’est un second César: Đó là mốt Xê da khác. > Don de seconde vue: Năng khiếu thấu thị. 3. Etat second: Trạng thái vô ý thức. B. n. I. Nguời thứ hai, vật thứ hai. Le second de la rangée: Cái thứ hai của dãy. Elle est la seconde de la liste: Bà ta dứng thứ nhì trong danh sách. II. n. m. 1. Tầng ba, lầu hai. 2. Nguời phó, nguòi trợ lý. C’est son fidèle second: Đó là nguôi trợ lý trung thành của ông ta. Un brillant second: Mot trợ lý xuất sắc. > Thuyền phó, phó thuyền truỏng. IIL n. f. 1. Lớp đệ nhị trung học (tương đương lớp 10, 11 ở ta). Le programme de seconde: Chưong trình lớp dệ nhị. 2. Hạng hai, hạng nhì. Billet de seconde: Vé hang hai. 3. Tốc độ hai (của ộ tô). Passer en seconde: Sang số hai. 4. THÊ Thế thứ hai (trong thuật đấu kiếm). 5. NHẠC Quãng hai (khoảng cách hai độ). Seconde mineure: Quãng hai thứ. Sec - onde majeure: Quảng hai trưởng. Seconde augmentée: Quảng hai thăng. secondaire [s(e)gôdeR] adj. và n. 1. Thứ, thứ yếu. Question secondaire: Vấn đề thứ yếu. Đệ nhị. Enseignement secondaire hay n. m. le secondaire. Bậc học đệ nhị cấp ngành giáo dục trung học; bậc trung học. > ĐCHÂT, CÔSINH L’ère secondaire hay n. m. le Secondaire: Đại trung sinh; đại thứ hai, đệ nhị thế đại. TÂM Ngấm ngầm, thứ phát (nói về nhũng phản úng, nhũng xúc động). -Subst. Un, une secondaire. > T Thứ phát (ỏ thơi kỳ thứ hai); cấp hai. Syphilis secondaire: Bệnh giang mai thứ phát, bệnh giang mai cấp II. > THỰC Tissus ou formations secondaires. Các mô thứ cấp, các cấu tạo thứ cấp. > HOẤ Thứ sinh. Amine secondaire: Amin thứ sinh. > ĐIỆN Circuit secondaire hay, ri. m., un secondaire: Mạch thứ cấp. > KTẼ Le secteur secondaire: Khu vực II.