TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zwingend

a: ~ e Gründe nhũng nguyên nhân cấp bách.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

zwingend

mandatory

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

zwingend

zwingend

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese ist aber für den Einbau des nächsten Nukleotids zwingend notwendig.

Nhưng nhóm OH này rất quan trọng đối với việc xây dựng nucleotide kế tiếp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine fertigungsspezifische Oberflächenbehandlung ist zwingend vor der Beschichtung durchzuführen.

Trước khi thực hiện tráng phủ bể mặt, bắt buộc phảixử lý bề mặt của chi tiết theo tính đặc thù của từng phương pháp gia công.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Extrem leistungsstarke Motoren benötigen nicht zwingend eine Volllastanreicherung.

Các động cơ có công suất cực lớn không nhất thiết phải làm đậm hòa khí khi chạy tải toàn phần.

Diese erkannten Mängel müssen zwingend beseitigt werden, da sie eine Gefahr für die Beschäftigten darstellen.

Những khuyết điểm tìm thấy bắt buộc phải được giải quyết vì chúng gây ra nguy hiểm cho người lao động.

Es wird für gefährliche Abfälle mit mehr als 20 t pro Jahr je Abfallschlüs­ selnummer zwingend vorgeschrieben.

Thủ tục này phải được áp dụng khi số lượng chất thải độc hại quá 20 tấn một năm cho một mã chất thải.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zwingend

a: zwingend e Gründe nhũng nguyên nhân cấp bách.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zwingend

mandatory