mandatory
(tt) : cưỡng hành, cưỡng chế. [Lị mandatory injunction (hay compulsive injunction) - lệnh tòa đặc biệt theo thê thức án trung phán, án lệnh bẳt thi hành (phn restrictive hay preventive injunction). - mandatory rule - hành vi hay hành động bó buộc (phn. permissive rule). - mandatory statute - luật có hiệu lực huy bò tất cả các qui định trái lại, lex perfecta (phn directory statute, lex imperfecta). - mandatory power - cường quảc ùy trị. (lịch sừ Hội Quốc liên).
mandatary,mandatory,mandator
[L] người thụ ùy, người đại quyên.